mén

Từ hán việt: 【môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môn). Ý nghĩa là: ấn; đặt; sờ. Ví dụ : - 。 Anh ấy sờ vào ngực mình.. - 。 Anh ấy sờ túi để tìm chìa khóa.. - 。 Tôi sờ vào bề mặt của bàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ấn; đặt; sờ

按; 摸

Ví dụ:
  • - mén le mén 自己 zìjǐ de 胸口 xiōngkǒu

    - Anh ấy sờ vào ngực mình.

  • - mén le mén 口袋 kǒudài zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy sờ túi để tìm chìa khóa.

  • - mén le 一下 yīxià 桌子 zhuōzi de 表面 biǎomiàn

    - Tôi sờ vào bề mặt của bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mén le mén 口袋 kǒudài zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy sờ túi để tìm chìa khóa.

  • - mén le 一下 yīxià 桌子 zhuōzi de 表面 biǎomiàn

    - Tôi sờ vào bề mặt của bàn.

  • - 扪心自问 ménxīnzìwèn

    - tự vấn lương tâm

  • - 扪心自问 ménxīnzìwèn

    - để tay lên ngực tự hỏi; tự xét mình.

  • - mén le mén 自己 zìjǐ de 胸口 xiōngkǒu

    - Anh ấy sờ vào ngực mình.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扪

Hình ảnh minh họa cho từ 扪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:一丨一丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLS (手中尸)
    • Bảng mã:U+626A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình