Đọc nhanh: 执照 (chấp chiếu). Ý nghĩa là: giấy phép; giấy chứng nhận. Ví dụ : - 他有驾驶执照吗? Anh ấy có giấy phép lái xe không?. - 执照过期需要续期。 Giấy phép hết hạn cần gia hạn.. - 医生需要执业执照。 Bác sĩ cần giấy phép hành nghề.
Ý nghĩa của 执照 khi là Danh từ
✪ giấy phép; giấy chứng nhận
由主管机关发给的准许做某项事情的凭证
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 执照 过期 需要 续期
- Giấy phép hết hạn cần gia hạn.
- 医生 需要 执业 执照
- Bác sĩ cần giấy phép hành nghề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执照
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 执照 过期 需要 续期
- Giấy phép hết hạn cần gia hạn.
- 施工 执照
- giấy phép thi công.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 核发 驾驶执照
- kiểm tra bằng lái xe.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 没有 驾驶执照
- Anh ta không có bằng lái xe.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 遵照执行
- chấp hành theo
- 医生 需要 执业 执照
- Bác sĩ cần giấy phép hành nghề.
- 他考 了 三次 驾驶执照 都 没 通过
- Anh ấy thi ba lần bằng lái xe nhưng đều trượt.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm执›
照›