Đọc nhanh: 营业执照 (doanh nghiệp chấp chiếu). Ý nghĩa là: Giấy phép hành nghề.
Ý nghĩa của 营业执照 khi là Danh từ
✪ Giấy phép hành nghề
营业执照是工商行政管理机关发给工商企业、个体经营者的准许从事某项生产经营活动的凭证。其格式由国家市场监督管理总局统一规定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业执照
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 联营企业
- xí nghiệp liên doanh.
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 其他 照常营业
- Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 这家 店 明天 营业
- Cửa hàng này sẽ mở cửa ngày mai.
- 执照 过期 需要 续期
- Giấy phép hết hạn cần gia hạn.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 施工 执照
- giấy phép thi công.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 医生 需要 执业 执照
- Bác sĩ cần giấy phép hành nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营业执照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营业执照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
执›
照›
营›