Đọc nhanh: 派司 (phái ti). Ý nghĩa là: giấy thông hành; thẻ ra vào.
Ý nghĩa của 派司 khi là Danh từ
✪ giấy thông hành; thẻ ra vào
指厚纸印成的或订成本儿的出入证、通行证等 (英:pass)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派司
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 检查 派司 了
- Thông qua kiểm tra rồi.
- 你 有没有 派司 ?
- Bạn có giấy thông hành không?
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 公司 派 他 去 洽谈 业务
- Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.
- 他 考试 已 派司 了
- Anh ấy kiểm tra đạt rồi.
- 我们 公司 拉帮结派
- Công ty chúng tôi chia bè kết phái.
- 你 把 派司 给 我 检查一下
- Bạn đưa giấy thông hành cho tôi kiểm tra một chút.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
派›