牌照 páizhào

Từ hán việt: 【bài chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牌照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài chiếu). Ý nghĩa là: giấy phép; bằng lái xe; môn bài, giấy phép kinh doanh, pa-tăng; ba-tăng. Ví dụ : - 。 xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牌照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牌照 khi là Danh từ

giấy phép; bằng lái xe; môn bài

政府发给的行车的凭证,旧时也指发给某些特种营业的执照

Ví dụ:
  • - 汽车 qìchē 报废 bàofèi 时应 shíyīng jiāng yuán 牌照 páizhào 缴销 jiǎoxiāo

    - xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.

giấy phép kinh doanh

政府部门发的执照或行车凭证

pa-tăng; ba-tăng

由主管机关发给的准许做某项事情的凭证

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌照

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - 佛光 fóguāng 普照 pǔzhào

    - hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - 冲洗照片 chōngxǐzhàopiān

    - rửa ảnh.

  • - 剪辑 jiǎnjí 照片 zhàopiān

    - ảnh đã qua chỉnh lý.

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - 汽车 qìchē 报废 bàofèi 时应 shíyīng jiāng yuán 牌照 páizhào 缴销 jiǎoxiāo

    - xe hơi, lúc không muốn sử dụng tiếp nữa thì phải trả lại biển số cũ để huỷ bỏ.

  • - 货架 huòjià shàng 陈列 chénliè zhe 各种 gèzhǒng 牌号 páihào de 照相机 zhàoxiàngjī

    - Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào zhào 牌价 páijià 购买 gòumǎi 汽车 qìchē 总得 zǒngděi 讲讲 jiǎngjiǎng 价才 jiàcái shì

    - Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.

  • - 晚霞 wǎnxiá 照耀 zhàoyào zhe 大地 dàdì

    - Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牌照

Hình ảnh minh họa cho từ 牌照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牌照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao