Đọc nhanh: 摸爬滚打 (mạc ba cổn đả). Ý nghĩa là: để trở nên dày dặn (trong nghề nghiệp của một người, v.v.), trải qua những trải nghiệm đầy thử thách.
Ý nghĩa của 摸爬滚打 khi là Thành ngữ
✪ để trở nên dày dặn (trong nghề nghiệp của một người, v.v.)
to become seasoned (in one's profession etc)
✪ trải qua những trải nghiệm đầy thử thách
to go through challenging experiences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸爬滚打
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 疼得直 打滚
- đau quá lăn lộn
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 这个 人 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 学习
- Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 豕 在 泥里 打滚
- Lợn lăn trong bùn.
- 那 骡子 就 地 打了个 滚儿 又 站 起来
- con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 我 打算 明天 去 爬山
- Tôi dự định mai đi leo núi.
- 我们 打算 周末 去 爬山
- Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摸爬滚打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸爬滚打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
摸›
滚›
爬›