Đọc nhanh: 打平手 (đả bình thủ). Ý nghĩa là: ngang tài ngang sức; đồng tài đồng sức; không phân cao thấp; hoà nhau; đồng sức.
Ý nghĩa của 打平手 khi là Động từ
✪ ngang tài ngang sức; đồng tài đồng sức; không phân cao thấp; hoà nhau; đồng sức
比赛结果不分高下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打平手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 打 不 还手
- đánh không đánh lại
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 打抱不平
- tỏ thái độ bất bình
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 打手势
- huơ tay
- 门把手 被 他们 打断 了
- Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 打了个 平局
- đấu hoà.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打平手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打平手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
手›
打›