Đọc nhanh: 打住 (đả trụ). Ý nghĩa là: đình chỉ; dừng; ngưng; ngừng lại; dừng lại, ở trọ; ở nhờ; ở đậu. Ví dụ : - 他说到这里突然打住了。 anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.. - 在小院门口打住了脚步。 dừng bước trước cổng nhỏ.
Ý nghĩa của 打住 khi là Động từ
✪ đình chỉ; dừng; ngưng; ngừng lại; dừng lại
停止
- 他 说 到 这里 突然 打住 了
- anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
✪ ở trọ; ở nhờ; ở đậu
在别人家里或外地暂住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打住
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
- 你 打算 住 几天 ?
- Bạn định ở bao nhiêu ngày?
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 他 说 到 这里 突然 打住 了
- anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
打›