站住 zhànzhù

Từ hán việt: 【trạm trú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "站住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trạm trú). Ý nghĩa là: dừng lại; đứng lại, đứng vững; đứng yên, ổn định; có chỗ đứng. Ví dụ : - 。 Cảnh sát kêu anh ta đứng lại.. - ! Đứng lại! Đừng chạy!. - 。 Không cần đỡ, tôi đứng được.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 站住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 站住 khi là Động từ

dừng lại; đứng lại

(人马车辆等) 停止行动

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá jiào 站住 zhànzhù

    - Cảnh sát kêu anh ta đứng lại.

  • - 站住 zhànzhù 不要 búyào pǎo

    - Đứng lại! Đừng chạy!

đứng vững; đứng yên

站稳 (多就能不能说,下同)

Ví dụ:
  • - 不用 bùyòng 我能 wǒnéng 站住 zhànzhù

    - Không cần đỡ, tôi đứng được.

  • - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià 站住 zhànzhù

    - Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.

ổn định; có chỗ đứng

在某个单位或地方稳定下来

Ví dụ:
  • - zài 团队 tuánduì zhōng 站住 zhànzhù le 脚跟 jiǎogēn

    - Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.

  • - 总算 zǒngsuàn zài 那家 nàjiā 公司 gōngsī 站住 zhànzhù le

    - Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.

hợp lý; đáng tin; có cơ sở

(理由、观点等)成立

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 站住 zhànzhù le 依据 yījù

    - Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.

  • - 这个 zhègè 说法 shuōfǎ 站不住 zhànbúzhù

    - Cách nói này không thuyết phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站住

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 警察 jǐngchá jiào 站住 zhànzhù

    - Cảnh sát kêu anh ta đứng lại.

  • - 虚弱 xūruò zhàn dōu 站不住 zhànbúzhù

    - Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.

  • - 站住 zhànzhù 不要 búyào pǎo

    - Đứng lại! Đừng chạy!

  • - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

  • - 小心 xiǎoxīn 脚下 jiǎoxià 站住 zhànzhù

    - Cẩn thận dưới chân, đứng vững nhé.

  • - 不用 bùyòng 我能 wǒnéng 站住 zhànzhù

    - Không cần đỡ, tôi đứng được.

  • - 这个 zhègè 说法 shuōfǎ 站不住 zhànbúzhù

    - Cách nói này không thuyết phục.

  • - 这个 zhègè 理由 lǐyóu hěn 勉强 miǎnqiǎng 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.

  • - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • - 听到 tīngdào 爸爸 bàba yào 住院 zhùyuàn de 信息 xìnxī 站不稳 zhànbùwěn le

    - Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện

  • - 篇文章 piānwénzhāng de 论点 lùndiǎn shì néng 站住脚 zhànzhùjiǎo de

    - luận điểm của bài văn đó vững chắc.

  • - 这个 zhègè diàn 由于 yóuyú 经营 jīngyíng hǎo zài 这里 zhèlǐ 站住脚 zhànzhùjiǎo le

    - cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.

  • - zài 团队 tuánduì zhōng 站住 zhànzhù le 脚跟 jiǎogēn

    - Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 站住 zhànzhù le 依据 yījù

    - Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.

  • - 总算 zǒngsuàn zài 那家 nàjiā 公司 gōngsī 站住 zhànzhù le

    - Cuối cùng anh ấy đã ổn định tại công ty đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 站住

Hình ảnh minh họa cho từ 站住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao