打下 dǎxià

Từ hán việt: 【đả hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả hạ). Ý nghĩa là: bắn rơi; đánh hạ; hạ được (nơi nào đó), đặt; gầy dựng; gây; dựng (nền móng, cơ sở). Ví dụ : - 。() làm trợ thủ (phụ tá).. - 。 xây dựng cơ sở; dựng nền tảng. - 。 đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打下 khi là Động từ

bắn rơi; đánh hạ; hạ được (nơi nào đó)

攻克 (某地点)

Ví dụ:
  • - 打下手 dǎxiàshǒu 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - làm trợ thủ (phụ tá).

  • - 打下 dǎxià 基础 jīchǔ

    - xây dựng cơ sở; dựng nền tảng

  • - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • - 打下 dǎxià zuò 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - phụ; phụ việc; làm trợ thủ

  • - 这次 zhècì 普查 pǔchá gěi 今后 jīnhòu 制订 zhìdìng 规划 guīhuà 打下 dǎxià le 底子 dǐzi

    - lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

đặt; gầy dựng; gây; dựng (nền móng, cơ sở)

尊定 (基础)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打下

  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 干打雷 gàndǎléi 不下雨 bùxiàyǔ

    - chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.

  • - 打下 dǎxià 基础 jīchǔ

    - xây dựng cơ sở; dựng nền tảng

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 打下手 dǎxiàshǒu 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - làm trợ thủ (phụ tá).

  • - 打算 dǎsuàn 下去 xiàqù le

    - Tôi không định học tiếp nữa.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià

    - Xin lỗi, làm phiền một chút.

  • - 钟打 zhōngdǎ le 三下 sānxià

    - Chuông đổ ba tiếng.

  • - zhè 一炮打响 yīpàodǎxiǎng le xià 一步 yībù jiù 好办 hǎobàn le

    - bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.

  • - 打听 dǎtīng 同伴 tóngbàn de 下落 xiàluò

    - Thăm dò tung tích của người bạn.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 磕打 kēdǎ le 一下 yīxià 烟袋锅 yāndàiguō ér

    - anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.

  • - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 打篮球 dǎlánqiú

    - Chúng tôi sẽ đi chơi bóng rổ vào buổi chiều.

  • - 打天下 dǎtiānxià

    - cướp lấy thiên hạ

  • - 余下 yúxià de 食物 shíwù 打包带 dǎbāodài zǒu le

    - Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.

  • - 下雨天 xiàyǔtiān 很难 hěnnán 打到 dǎdào 出租车 chūzūchē

    - Trời mưa rất khó gọi xe taxi.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 我们 wǒmen yào 打蓝球 dǎlánqiú

    - Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.

  • - 打下 dǎxià zuò 。 ( 担任 dānrèn 助手 zhùshǒu )

    - phụ; phụ việc; làm trợ thủ

  • - 用策 yòngcè le 几下 jǐxià

    - Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打下

Hình ảnh minh họa cho từ 打下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa