Đọc nhanh: 打下马威 (đả hạ mã uy). Ý nghĩa là: thị uy; ra oai.
Ý nghĩa của 打下马威 khi là Thành ngữ
✪ thị uy; ra oai
官吏初到任时,严厉对待属员,并加以责打,以显示威风后也指初见面时借故给人出难题,以显示自己的权威
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打下马威
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 打下手 。 ( 担任 助手 )
- làm trợ thủ (phụ tá).
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 不 打算 读 下去 了
- Tôi không định học tiếp nữa.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 钟打 了 三下
- Chuông đổ ba tiếng.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
- 要 给 大家 一个 下马威
- Phải lập uy với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打下马威
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打下马威 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
威›
打›
马›