Đọc nhanh: 包打天下 (bao đả thiên hạ). Ý nghĩa là: ôm đồm.
Ý nghĩa của 包打天下 khi là Thành ngữ
✪ ôm đồm
独揽一切重任,比喻由少数几个人或一个人包办,不让别人插手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包打天下
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 打包机
- máy đóng gói
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 打天下
- cướp lấy thiên hạ
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包打天下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包打天下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
包›
天›
打›