Đọc nhanh: 打天下 (đả thiên hạ). Ý nghĩa là: giành chính quyền; đoạt chính quyền; cướp chính quyền, bắt đầu sự nghiệp.
Ý nghĩa của 打天下 khi là Động từ
✪ giành chính quyền; đoạt chính quyền; cướp chính quyền
通过斗争夺取政权
✪ bắt đầu sự nghiệp
努力闯荡,开拓事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打天下
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 我 今天 老是 打嚏
- Tôi hôm nay luôn hắt xì.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 打天下
- cướp lấy thiên hạ
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打天下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打天下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
天›
打›