Hán tự: 扒
Đọc nhanh: 扒 (bái.bát). Ý nghĩa là: bấu; vịn; víu; bám lấy, đào; cào; bới; moi; dỡ; cởi, rẽ; gạt; đẩy; hất. Ví dụ : - 孩子扒着车窗看风景。 Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.. - 猴子扒着树枝儿采果子吃。 Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.. - 扒了旧房盖新房。 Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
Ý nghĩa của 扒 khi là Động từ
✪ bấu; vịn; víu; bám lấy
抓住;把着;抓着可依附的东西
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
✪ đào; cào; bới; moi; dỡ; cởi
刨;挖;拆
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 小狗 在 那 欢快 地 扒土
- Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.
- 扒 倒 一棵树
- Đào xuống một cái cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rẽ; gạt; đẩy; hất
拨动
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 我 轻轻 扒开 土
- Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.
✪ tuột; lột; bóc; cởi
脱掉;剥
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扒
✪ 扒 + 得/不 + 了/开/掉/完
bổ ngữ khả năng
- 这个 房子 扒 不了
- Ngôi nhà này dỡ không nổi.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 我 轻轻 扒开 土
- Tôi nhẹ nhàng đẩy đất ra.
- 把 钟摆 扒拉 一下
- lay cái quả lắc đồng hồ một cái
- 扒 倒 一棵树
- Đào xuống một cái cây.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 把 眼泪 扒 出去
- Gạt đi nước mắt.
- 我 喜欢 吃 扒鸡
- Tôi thích ăn gà om.
- 小狗 在 那 欢快 地 扒土
- Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 这个 房子 扒 不了
- Ngôi nhà này dỡ không nổi.
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 妈妈 做 的 扒 羊肉 真棒
- Thịt cừu hầm mẹ làm thật tuyệt.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扒›