Đọc nhanh: 手帕 (thủ mạt). Ý nghĩa là: khăn tay. Ví dụ : - 她递给我一块手帕。 Cô ấy đưa tôi một chiếc khăn tay.. - 手帕掉在地上了。 Khăn tay rơi xuống đất rồi.. - 这条手帕闻起来很香。 Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
Ý nghĩa của 手帕 khi là Danh từ
✪ khăn tay
手绢儿
- 她 递给 我 一块 手帕
- Cô ấy đưa tôi một chiếc khăn tay.
- 手帕 掉 在 地上 了
- Khăn tay rơi xuống đất rồi.
- 这 条 手帕 闻 起来 很香
- Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手帕
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 手帕
- khăn tay; khăn mùi soa.
- 手帕 洗后 挂 在 窗前 晞
- Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.
- 这 条 手帕 闻 起来 很香
- Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
- 她 递给 我 一块 手帕
- Cô ấy đưa tôi một chiếc khăn tay.
- 手帕 掉 在 地上 了
- Khăn tay rơi xuống đất rồi.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手帕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手帕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帕›
手›