Đọc nhanh: 手帕纸 (thủ phách chỉ). Ý nghĩa là: Giấy lau tay.
Ý nghĩa của 手帕纸 khi là Danh từ
✪ Giấy lau tay
手帕纸是一种清洁纸,作用相当于传统的手帕,起擦拭作用,以柔软的纸制成,其主要成分为漂白木浆。而在我们日常生活中见到。 手帕纸给我们的生活带来很大方面,由于它的外型小,方便携带,而且它能够吸水,除去灰质 .成了家家户户爱用的生活用品,被广大青少年喜爱,通俗的说,它可以擦脸,手等很多部位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手帕纸
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 手帕
- khăn tay; khăn mùi soa.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 手帕 洗后 挂 在 窗前 晞
- Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.
- 这 条 手帕 闻 起来 很香
- Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
- 他用 手 镇住 了 纸张
- Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.
- 她 递给 我 一块 手帕
- Cô ấy đưa tôi một chiếc khăn tay.
- 手帕 掉 在 地上 了
- Khăn tay rơi xuống đất rồi.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手帕纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手帕纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帕›
手›
纸›