Đọc nhanh: 手头字 (thủ đầu tự). Ý nghĩa là: chữ giản thể (chữ Hán).
Ý nghĩa của 手头字 khi là Danh từ
✪ chữ giản thể (chữ Hán)
简体字的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头字
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 头号 字
- chữ cỡ lớn nhất
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 请 把 手头 的 笔 给 我
- Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手头字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手头字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
字›
手›