手头 shǒutóu

Từ hán việt: 【thủ đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ đầu). Ý nghĩa là: trong tay; trong tầm tay, tình hình kinh tế (cá nhân), tay nghề. Ví dụ : - 。 Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.. - 。 Trong tay tôi có mấy quyển sách.. - 。 Điện thoại ở trong tầm tay.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手头 khi là Danh từ

trong tay; trong tầm tay

(手头儿) 指伸手可以拿到的地方

Ví dụ:
  • - qǐng 手头 shǒutóu de gěi

    - Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.

  • - 手头 shǒutóu yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Trong tay tôi có mấy quyển sách.

  • - 手机 shǒujī zài 手头 shǒutóu

    - Điện thoại ở trong tầm tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tình hình kinh tế (cá nhân)

个人某一时候的经济情况

Ví dụ:
  • - 手头 shǒutóu méi 现金 xiànjīn

    - Anh ấy không có tiền mặt.

  • - 手头 shǒutóu hěn 宽裕 kuānyù

    - Anh ấy rất dư dả.

  • - 手头 shǒutóu 有点 yǒudiǎn jǐn

    - Cô ấy hơi thiếu tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tay nghề

指写作或做其他事情的能力

Ví dụ:
  • - 手头 shǒutóu hěn 灵活 línghuó

    - Tay nghề của anh ấy rất linh hoạt.

  • - 手头 shǒutóu hái 不够 bùgòu 熟练 shúliàn

    - Tay nghề còn chưa thạo.

  • - 手头 shǒutóu 很快 hěnkuài

    - Cô ấy rất nhanh tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • - shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.

  • - 手头 shǒutóu hái 不够 bùgòu 熟练 shúliàn

    - Tay nghề còn chưa thạo.

  • - 手头上 shǒutóushàng 有个 yǒugè 凶杀案 xiōngshāàn

    - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

  • - qǐng 不要 búyào 用手 yòngshǒu pèng 镜头 jìngtóu

    - Xin đừng chạm tay vào ống kính.

  • - 磨破 mópò le 手指头 shǒuzhǐtou

    - Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.

  • - 现在 xiànzài shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.

  • - 现在 xiànzài 手头 shǒutóu kuān 一点儿 yīdiǎner

    - Bây giờ tôi giàu có chút rồi.

  • - 手机 shǒujī zài 手头 shǒutóu

    - Điện thoại ở trong tầm tay.

  • - 双手 shuāngshǒu zuàn chéng 拳头 quántou

    - Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.

  • - qǐng 手头 shǒutóu de gěi

    - Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.

  • - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • - tóu 吃饭 chīfàn yào 洗手 xǐshǒu

    - Trước khi ăn cơm phải rửa tay.

  • - 大家 dàjiā 专心 zhuānxīn gàn 手头 shǒutóu 工作 gōngzuò

    - Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.

  • - 斧头 fǔtóu 杀手 shāshǒu hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.

  • - 手头 shǒutóu méi 现金 xiànjīn

    - Anh ấy không có tiền mặt.

  • - 手头 shǒutóu 从容 cóngróng

    - kinh tế khá giả.

  • - 手头 shǒutóu 方便 fāngbiàn 的话 dehuà jiù jiè 点儿 diǎner qián gěi

    - Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.

  • - yòng 两手支 liǎngshǒuzhī zhe tóu

    - Anh ấy dùng hai tay chống cằm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手头

Hình ảnh minh họa cho từ 手头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao