Đọc nhanh: 手头现金 (thủ đầu hiện kim). Ý nghĩa là: tiền trong tay.
Ý nghĩa của 手头现金 khi là Danh từ
✪ tiền trong tay
cash in hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头现金
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 她 现在 出头 了
- Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手头现金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手头现金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
手›
现›
金›