Đọc nhanh: 心地 (tâm địa). Ý nghĩa là: tấm lòng; tâm địa; lòng dạ, tâm tình; nỗi lòng, tâm dạ. Ví dụ : - 心地坦白。 lòng dạ thực thà. - 心地单纯。 lòng dạ thuần khiết. - 心地轻松。 thoải mái trong lòng .
Ý nghĩa của 心地 khi là Danh từ
✪ tấm lòng; tâm địa; lòng dạ
指人的用心
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 心地 单纯
- lòng dạ thuần khiết
✪ tâm tình; nỗi lòng
心情;心境
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
✪ tâm dạ
心中的想法或意念
✪ tâm trường
用心; 存心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心地
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 小心 那个 地方 的 陷阱
- Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
⺗›
心›