Đọc nhanh: 肩膀 (kiên bàng). Ý nghĩa là: vai; bả vai; bờ vai. Ví dụ : - 他高高的个子,宽宽的肩膀。 Anh ấy cao và có bờ vai rộng.. - 他的肩膀很宽。 Vai anh ấy rất rộng.. - 这副肩膀无比坚强。 Đôi vai này vô cùng vững chãi.
Ý nghĩa của 肩膀 khi là Danh từ
✪ vai; bả vai; bờ vai
(肩膀儿) 人的胳膊或动物前肢和躯干相连的部分
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肩膀
✪ Tính từ + 的 + 肩膀
bờ vai như thế nào
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
So sánh, Phân biệt 肩膀 với từ khác
✪ 肩 vs 肩膀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩膀
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 我 挽住 朋友 的 肩膀
- Tôi khoác vai bạn tôi.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肩膀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肩膀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肩›
膀›