所说 suǒ shuō

Từ hán việt: 【sở thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "所说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở thuyết). Ý nghĩa là: đã nói; đề cập. Ví dụ : - 。 Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。. - 。 Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.. - 。 Cô ấy không nhớ những gì anh ấy đã nói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 所说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đã nói; đề cập

所说,读音是suǒ shuō,汉语词语,意思是说的话,言论。

Ví dụ:
  • - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。

  • - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.

  • - 记得 jìde 所说 suǒshuō de 内容 nèiróng

    - Cô ấy không nhớ những gì anh ấy đã nói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所说

  • - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • - 所说 suǒshuō de shì 彻头彻尾 chètóuchèwěi de 谎言 huǎngyán

    - Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.

  • - 民间艺术 mínjiānyìshù 包罗 bāoluó 甚广 shénguǎng 不是 búshì 三言两语 sānyánliǎngyǔ suǒ néng 说完 shuōwán de

    - nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.

  • - wèi 所说 suǒshuō 的话 dehuà 感到 gǎndào 抱歉 bàoqiàn

    - Tôi áy náy vì những lời tôi đã nói.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - 所得税 suǒdeshuì 黄金 huángjīn gèng duō de 美国 měiguó rén 造成 zàochéng le 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.

  • - 两个 liǎnggè rén de 想法 xiǎngfǎ 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 一说 yīshuō jiù 合辙 hézhé ér

    - hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.

  • - 维修 wéixiū 手册 shǒucè xiàng nín 提供 tígōng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē suǒ de 图表 túbiǎo 说明 shuōmíng

    - Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.

  • - zhè 说明 shuōmíng 不仅 bùjǐn 无所不知 wúsuǒbùzhī

    - Có nghĩa là tôi cũng toàn trí

  • - 所说 suǒshuō de 事实 shìshí 不符 bùfú

    - Anh ấy nói không đúng với sự thật.

  • - 所说 suǒshuō de 研究 yánjiū 研究 yánjiū 不过 bùguò shì 敷衍 fūyǎn 推托 tuītuō de 代名词 dàimíngcí

    - anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.

  • - 记得 jìde 所说 suǒshuō de 内容 nèiróng

    - Cô ấy không nhớ những gì anh ấy đã nói.

  • - 所以 suǒyǐ ya 要不然 yàobùrán 怎么 zěnme 这么 zhème shuō ne

    - vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!

  • - 说了半天 shuōlebàntiān 还是 háishì 没说出 méishuōchū 所以然 suǒyǐrán lái

    - anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.

  • - 所以 suǒyǐ shuō 我们 wǒmen yǒu 七个 qīgè 小时 xiǎoshí 选出 xuǎnchū 一位 yīwèi 学生会 xuéshenghuì 主席 zhǔxí

    - Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.

  • - 听说 tīngshuō 海阳 hǎiyáng suǒ hěn 有名 yǒumíng

    - Tôi nghe nói Hải Dương Sở rất nổi tiếng.

  • - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.

  • - 任凭 rènpíng xiàng yào 多重 duōchóng de 聘金 pìnjīn 礼物 lǐwù 必照 bìzhào 你们 nǐmen 所说 suǒshuō de gěi 你们 nǐmen

    - Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.

  • - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。

  • - 所说 suǒshuō 的话 dehuà 眼下 yǎnxià de shì 没有 méiyǒu 直接 zhíjiē 关系 guānxì

    - Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 所说

Hình ảnh minh họa cho từ 所说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao