所致 suǒ zhì

Từ hán việt: 【sở trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "所致" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở trí). Ý nghĩa là: được gây ra bởi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 所致 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 所致 khi là Phó từ

được gây ra bởi

to be caused by

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所致

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 这个 zhègè tuō zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cái bệ này được làm rất tinh xảo.

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - zài 开幕式 kāimùshì shàng 致辞 zhìcí

    - Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.

  • - 所有人 suǒyǒurén 一致 yízhì zhàn zài 门口 ménkǒu

    - Mọi người đều đứng tại cửa.

  • - 小组 xiǎozǔ 一致 yízhì 通过 tōngguò le suǒ 拟议 nǐyì de 学习 xuéxí 计划 jìhuà

    - tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.

  • - 我们 wǒmen bèi zhè suǒ 公寓 gōngyù de 精致 jīngzhì de 室内装潢 shìnèizhuānghuáng 设计 shèjì 吸引 xīyǐn

    - Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 所致

Hình ảnh minh họa cho từ 所致

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao