Đọc nhanh: 所闻 (sở văn). Ý nghĩa là: đã nghe, những gì người ta nghe thấy. Ví dụ : - 略有所闻。 có nghe qua loa.. - 一如所闻 giống như điều đã nghe. - 续有所闻 sau đó còn nghe nói nữa
Ý nghĩa của 所闻 khi là Động từ
✪ đã nghe
heard
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ những gì người ta nghe thấy
what one hears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所闻
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 这所 大学 闻名全国
- Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.
- 这种 艺术 形式 为 广大 人民 所 喜闻乐见
- loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
闻›