Đọc nhanh: 职业操守 (chức nghiệp thao thủ). Ý nghĩa là: Quy tắc nghề nghiệp (Code of Ethics).
Ý nghĩa của 职业操守 khi là Danh từ
✪ Quy tắc nghề nghiệp (Code of Ethics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业操守
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 我 爸爸 是 个 职业 军人
- Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 这个 演员 演得 很 职业
- Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 重操旧业
- làm lại nghề cũ
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职业操守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业操守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
守›
操›
职›