Đọc nhanh: 战色 (chiến sắc). Ý nghĩa là: Vẻ mặt cung kính sợ sệt. ◇Luận Ngữ 論語: Bột như chiến sắc; túc súc súc; như hữu tuần 勃如戰色; 足蹜蹜; 如有循 (Hương đảng 鄉黨) Biến sắc mặt như cung kính sợ sệt; chân rón rén bước như noi theo vật gì. Vẻ sắc không khí chiến tranh. ◇Dương Thừa 楊乘: Vân hà hữu chiến sắc 雲霞有戰色 (Giáp Tí tuế thư sự 甲子歲書事) Mây và ráng mang vẻ sắc chiến tranh..
Ý nghĩa của 战色 khi là Danh từ
✪ Vẻ mặt cung kính sợ sệt. ◇Luận Ngữ 論語: Bột như chiến sắc; túc súc súc; như hữu tuần 勃如戰色; 足蹜蹜; 如有循 (Hương đảng 鄉黨) Biến sắc mặt như cung kính sợ sệt; chân rón rén bước như noi theo vật gì. Vẻ sắc không khí chiến tranh. ◇Dương Thừa 楊乘: Vân hà hữu chiến sắc 雲霞有戰色 (Giáp Tí tuế thư sự 甲子歲書事) Mây và ráng mang vẻ sắc chiến tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战色
- 阿肯色州 在 哪
- Cái quái gì ở Arkansas?
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 虽然 战平 , 但 球员 们 表现出色
- Mặc dù hòa, các cầu thủ đã thi đấu xuất sắc.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
色›