Hán tự: 戒
Đọc nhanh: 戒 (giới). Ý nghĩa là: phòng bị; cảnh giác; dè chừng, chừa; cai; bỏ, răn; cảnh cáo. Ví dụ : - 警察提高了戒备。 Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.. - 他对陌生人有很强的戒心。 Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.. - 我决定戒赌。 Tôi quyết định bỏ cờ bạc.
Ý nghĩa của 戒 khi là Động từ
✪ phòng bị; cảnh giác; dè chừng
防备;警惕
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
✪ chừa; cai; bỏ
戒除
- 我 决定 戒赌
- Tôi quyết định bỏ cờ bạc.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
- 我 父亲 戒酒 很久 了
- Bố tôi đã bỏ rượu từ lâu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ răn; cảnh cáo
警告; 劝告
- 他 常常 勸戒 孩子 们
- Ông ta thường khuyên răn các con.
- 老师 戒 学生 不要 作弊
- Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.
- 医生 戒 他 不要 抽烟
- Bác sĩ khuyên anh ta không nên hút thuốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 戒 khi là Danh từ
✪ giới; giới luật (Phật giáo)
佛教戒律
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 她 在 寺庙 里 受戒 了
- Cô ấy đã thụ giới trong chùa.
- 戒律 是 佛教 的 重要 部分
- Giới luật là một phần quan trọng của Phật giáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhẫn
戒指
- 她 的 戒指 很漂亮
- Chiếc nhẫn của cô ấy rất đẹp.
- 他 送给 我 一个 钻戒
- Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.
- 这个 戒指 很 贵
- Chiếc nhẫn này rất đắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 戒
✪ 戒 + 掉/Khoảng thời gian
bỏ/cai bao lâu
- 我 才 戒 一天 烟
- Tôi mới bỏ thuốc lá một ngày.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
✪ 戒 + 得/不 + 了/掉
(không) bỏ/cai được
- 你 还 借得 掉 酒 吗 ?
- Bạn cai được rượu không?
- 他 永远 也 戒 不了 酒瘾
- Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 消除 戒心
- loại bỏ cảnh giác.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
- 我 把 买 给 你 的 订婚戒指 放在 门阶 上
- Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 老师 戒 学生 不要 作弊
- Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.
- 我 才 戒 一天 烟
- Tôi mới bỏ thuốc lá một ngày.
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戒›