jiè

Từ hán việt: 【giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: phòng bị; cảnh giác; dè chừng, chừa; cai; bỏ, răn; cảnh cáo. Ví dụ : - 。 Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.. - 。 Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.. - 。 Tôi quyết định bỏ cờ bạc.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phòng bị; cảnh giác; dè chừng

防备;警惕

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 提高 tígāo le 戒备 jièbèi

    - Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.

  • - duì 陌生人 mòshēngrén yǒu hěn qiáng de 戒心 jièxīn

    - Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.

chừa; cai; bỏ

戒除

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 戒赌 jièdǔ

    - Tôi quyết định bỏ cờ bạc.

  • - 成功 chénggōng 戒烟 jièyān le

    - Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.

  • - 父亲 fùqīn 戒酒 jièjiǔ 很久 hěnjiǔ le

    - Bố tôi đã bỏ rượu từ lâu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

răn; cảnh cáo

警告; 劝告

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 勸戒 quànjiè 孩子 háizi men

    - Ông ta thường khuyên răn các con.

  • - 老师 lǎoshī jiè 学生 xuésheng 不要 búyào 作弊 zuòbì

    - Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.

  • - 医生 yīshēng jiè 不要 búyào 抽烟 chōuyān

    - Bác sĩ khuyên anh ta không nên hút thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giới; giới luật (Phật giáo)

佛教戒律

Ví dụ:
  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 戒律 jièlǜ

    - Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.

  • - zài 寺庙 sìmiào 受戒 shòujiè le

    - Cô ấy đã thụ giới trong chùa.

  • - 戒律 jièlǜ shì 佛教 fójiào de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Giới luật là một phần quan trọng của Phật giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhẫn

戒指

Ví dụ:
  • - de 戒指 jièzhi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc nhẫn của cô ấy rất đẹp.

  • - 送给 sònggěi 一个 yígè 钻戒 zuànjiè

    - Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.

  • - 这个 zhègè 戒指 jièzhi hěn guì

    - Chiếc nhẫn này rất đắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

戒 + 掉/Khoảng thời gian

bỏ/cai bao lâu

Ví dụ:
  • - cái jiè 一天 yìtiān yān

    - Tôi mới bỏ thuốc lá một ngày.

  • - 最好 zuìhǎo 把酒 bǎjiǔ 戒掉 jièdiào

    - Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.

戒 + 得/不 + 了/掉

(không) bỏ/cai được

Ví dụ:
  • - hái 借得 jièdé diào jiǔ ma

    - Bạn cai được rượu không?

  • - 永远 yǒngyuǎn jiè 不了 bùliǎo 酒瘾 jiǔyǐn

    - Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - quàn 戒烟 jièyān

    - Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.

  • - dài zhe 钻石戒指 zuànshíjièzhi

    - Cô ấy đeo nhẫn kim cương.

  • - zài 无名指 wúmíngzhǐ shàng dài zhe 戒指 jièzhi

    - Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.

  • - de 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 钻戒 zuànjiè

    - Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • - 这枚 zhèméi 戒指 jièzhi shì 他们 tāmen 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - zhè 戒指 jièzhi shì 十八 shíbā kāi

    - Chiếc nhẫn này là 18 karat.

  • - 消除 xiāochú 戒心 jièxīn

    - loại bỏ cảnh giác.

  • - 最好 zuìhǎo 把酒 bǎjiǔ 戒掉 jièdiào

    - Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.

  • - mǎi gěi de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi 放在 fàngzài 门阶 ménjiē shàng

    - Tôi để lại chiếc nhẫn đính hôn mà tôi đã mua cho bạn trước cửa nhà của họ

  • - 严格遵守 yángézūnshǒu 戒律 jièlǜ

    - Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.

  • - 当成 dàngchéng 亲兄弟 qīnxiōngdì 一样 yīyàng 时时 shíshí 劝戒 quànjiè 帮助 bāngzhù

    - anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.

  • - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 戒备森严 jièbèisēnyán

    - Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.

  • - 孩子 háizi dào 戒掉 jièdiào 奶嘴 nǎizuǐ ér de 时候 shíhou le

    - Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.

  • - 老师 lǎoshī jiè 学生 xuésheng 不要 búyào 作弊 zuòbì

    - Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.

  • - cái jiè 一天 yìtiān yān

    - Tôi mới bỏ thuốc lá một ngày.

  • - de 订婚戒指 dìnghūnjièzhi hái zài 床边 chuángbiān de 抽屉 chōuti

    - Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戒

Hình ảnh minh họa cho từ 戒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao