Đọc nhanh: 戒尺 (giới xích). Ý nghĩa là: thước (của thầy giáo dùng để phạt học sinh); tay thước; thước bàng.
Ý nghĩa của 戒尺 khi là Danh từ
✪ thước (của thầy giáo dùng để phạt học sinh); tay thước; thước bàng
塾师对学生施行体罚时所用的木板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒尺
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 近在咫尺
- gần trong gang tấc; kề bên
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 把 油尺 给 我
- Để tôi lấy que thăm.
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戒尺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尺›
戒›