我靠 wǒ kào

Từ hán việt: 【ngã kháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我靠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã kháo). Ý nghĩa là: vãi chưởng; thật là vãi chưởng; vãi chưởng thật chứ, ôi trời; trời ơi . Ví dụ : - ! Ôi, quy định gì mà kỳ cục thế!. - 。 Vải chưởng thật chứ, sao có thể đối xử với tôi như vậy?. - ! Vãi chưởng thật chứ, ông ta đã thắng!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我靠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 我靠 khi là Câu thường

vãi chưởng; thật là vãi chưởng; vãi chưởng thật chứ

表现了内心无以言表的愤怒与悲伤

Ví dụ:
  • - kào zhè 什么 shénme 规定 guīdìng

    - Ôi, quy định gì mà kỳ cục thế!

  • - kào 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng 对待 duìdài

    - Vải chưởng thật chứ, sao có thể đối xử với tôi như vậy?

  • - kào 居然 jūrán yíng le

    - Vãi chưởng thật chứ, ông ta đã thắng!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ôi trời; trời ơi

表示惊讶、震惊

Ví dụ:
  • - kào 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Trời ơi, sao lại thế này!

  • - kào zhè tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Trời ơi, điều này thật không thể tin nổi!

  • - kào 这个 zhègè 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Trời ơi, giá này đắt quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 我靠

ôi

加强语气或表达情绪

Ví dụ:
  • - kào 今天 jīntiān 真热 zhēnrè

    - Ôi, hôm nay thật nóng.

  • - kào 赶快 gǎnkuài 出发 chūfā ba

    - Ôi, nhanh lên đi nào!

  • - kào 太累 tàilèi le

    - Ôi, mệt quá đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我靠

  • - kào zài 肩上 jiānshàng

    - Tôi tựa vào vai anh ấy.

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - de 教堂 jiàotáng 婚礼 hūnlǐ hái 牢靠 láokào 十倍 shíbèi

    - Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.

  • - ràng zài 靠近 kàojìn 一点点 yìdiǎndiǎn

    - Để tôi đến gần hơn một chút.

  • - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • - shì 非常 fēicháng 可靠 kěkào 伙伴 huǒbàn

    - Anh ấy là đối tác rất đáng tin cậy của tôi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 老老实实 lǎolaoshíshí 办事 bànshì 不要 búyào kào 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì lái 吓人 xiàrén

    - chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.

  • - 老家 lǎojiā 靠海 kàohǎi

    - Nhà tôi giáp biển.

  • - kào 太累 tàilèi le

    - Ôi, mệt quá đi.

  • - hěn 可靠 kěkào néng bāng

    - Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.

  • - kào 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Trời ơi, sao lại thế này!

  • - kào 今天 jīntiān 真热 zhēnrè

    - Ôi, hôm nay thật nóng.

  • - 闺蜜 guīmì shì de 依靠 yīkào

    - Cô bạn thân là chỗ dựa của tôi.

  • - guó shì 我们 wǒmen de 依靠 yīkào

    - Quốc gia là chỗ dựa của chúng ta.

  • - 父亲 fùqīn shì de 依靠 yīkào

    - Cha tôi là chỗ dựa của tôi.

  • - 依靠 yīkào 科技 kējì 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.

  • - kào 这个 zhègè 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Trời ơi, giá này đắt quá!

  • - kào zhè tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Trời ơi, điều này thật không thể tin nổi!

  • - kào 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng 对待 duìdài

    - Vải chưởng thật chứ, sao có thể đối xử với tôi như vậy?

  • - 我们 wǒmen 靠着 kàozhe 河边 hébiān 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我靠

Hình ảnh minh họa cho từ 我靠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao