Đọc nhanh: 成都 (thành đô). Ý nghĩa là: Thành Đô. Ví dụ : - 这几张照片是我旅居成都时照的。 mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.. - 他到成都去了一趟。 Anh ấy đã đến Thành đô một lần.. - 从成都去重庆。 từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.
✪ Thành Đô
中国四川省省会和西南地区经济、文化、交通中心之一
- 这 几张 照片 是 我 旅居 成都 时照 的
- mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.
- 他 到 成都 去 了 一趟
- Anh ấy đã đến Thành đô một lần.
- 从 成都 去 重庆
- từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成都
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 父母 都 望子成龙
- Cha mẹ đều mong con cái thành công.
- 每个 团队 成员 都 很 重要
- Mỗi thành viên trong đội đều rất quan trọng.
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 这 几张 照片 是 我 旅居 成都 时照 的
- mấy bức ảnh này tôi chụp lúc ở Thành Đô.
- 所有 成员 都 必须 出席
- Tất cả các thành viên đều phải có mặt.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 所有 程序 都 已 顺利完成
- Tất cả các quy trình đã hoàn tất suôn sẻ.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
都›