戏剧家 xìjù jiā

Từ hán việt: 【hí kịch gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "戏剧家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hí kịch gia). Ý nghĩa là: nhà viết kịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 戏剧家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 戏剧家 khi là Danh từ

nhà viết kịch

指各民族戏剧业内具有一定成就的编剧、导演、演员、舞台美术家、戏剧音乐家和戏剧评论家、活动家。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏剧家

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 看家戏 kānjiāxì

    - kịch nhà nghề.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 戏剧 xìjù

    - Tôi rất thích xem kịch.

  • - 喜欢 xǐhuan 观看 guānkàn 戏剧 xìjù

    - Tôi thích xem kịch.

  • - 话剧 huàjù 也好 yěhǎo 京剧 jīngjù 也好 yěhǎo 随便 suíbiàn 什么 shénme dōu 爱看 àikàn

    - Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • - 太会 tàihuì 演戏 yǎnxì le 大家 dàjiā dōu gěi 蒙住 méngzhù le

    - Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 全省 quánshěng 戏剧 xìjù 调演 diàoyǎn

    - hội diễn kịch toàn tỉnh

  • - zài 家里 jiālǐ 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy đang chơi game ở nhà.

  • - 在读 zàidú 这部 zhèbù 戏剧 xìjù

    - Tôi đang đọc kịch bản này.

  • - 这部 zhèbù 戏剧 xìjù 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Vở kịch này rất cảm động.

  • - zài 戏剧界 xìjùjiè 执导 zhídǎo 多年 duōnián

    - nhiều năm làm đạo diễn kịch.

  • - xiě le 一部 yībù xīn 戏剧 xìjù

    - Anh ấy đã viết một kịch bản mới.

  • - 这场 zhèchǎng de 压轴 yāzhòu shì 京剧 jīngjù

    - Tiết mục chính của buổi biểu diễn là kinh kịch.

  • - zài 戏剧 xìjù zhōng 扮演 bànyǎn 花旦 huādàn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.

  • - 一家 yījiā 表演 biǎoyǎn 莎翁 shāwēng 戏剧 xìjù de 影剧 yǐngjù 公司 gōngsī

    - Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.

  • - 谨聘 jǐnpìn 台端 táiduān wèi 本社 běnshè 戏剧 xìjù 指导 zhǐdǎo

    - kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.

  • - zhè shì jiā 充满 chōngmǎn 戏剧性 xìjùxìng de 医院 yīyuàn

    - Đây là một bệnh viện rất kịch tính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戏剧家

Hình ảnh minh họa cho từ 戏剧家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏剧家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao