Đọc nhanh: 慢待 (mạn đãi). Ý nghĩa là: nhẹ (đối xử tệ bạc), khinh thường.
Ý nghĩa của 慢待 khi là Động từ
✪ nhẹ (đối xử tệ bạc)
to slight (treat badly)
✪ khinh thường
轻视; 看不起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢待
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
慢›