Hán tự: 惊
Đọc nhanh: 惊 (kinh). Ý nghĩa là: sợ hãi; hoảng sợ; sợ, kinh ngạc; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; sốc, chạy tán loạn; lồng (la và ngựa chạy loạn vì sợ hãi). Ví dụ : - 小狗的叫声惊了我。 Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.. - 他的出现惊到大家。 Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.. - 这个消息惊到了所有人。 Tin tức này làm mọi người sửng sốt.
Ý nghĩa của 惊 khi là Động từ
✪ sợ hãi; hoảng sợ; sợ
由于突然来的刺激而精神紧张
- 小狗 的 叫声 惊 了 我
- Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.
- 他 的 出现 惊到 大家
- Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.
✪ kinh ngạc; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; sốc
惊讶
- 这个 消息 惊到 了 所有人
- Tin tức này làm mọi người sửng sốt.
- 他 的 成绩 让 人 惊到
- Thành tích của anh ấy khiến người ta ngạc nhiên.
✪ chạy tán loạn; lồng (la và ngựa chạy loạn vì sợ hãi)
骡马因害怕而狂跑不受控制
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 马 开始 惊奔 起来
- Ngựa bắt đầu chạy tán loạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惊
✪ 受 + 惊
Bị hoảng sợ
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惊›