jīng

Từ hán việt: 【kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh). Ý nghĩa là: sợ hãi; hoảng sợ; sợ, kinh ngạc; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; sốc, chạy tán loạn; lồng (la và ngựa chạy loạn vì sợ hãi). Ví dụ : - 。 Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.. - 。 Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.. - 。 Tin tức này làm mọi người sửng sốt.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sợ hãi; hoảng sợ; sợ

由于突然来的刺激而精神紧张

Ví dụ:
  • - 小狗 xiǎogǒu de 叫声 jiàoshēng jīng le

    - Tiếng sủa của chú chó con làm tôi sợ hãi.

  • - de 出现 chūxiàn 惊到 jīngdào 大家 dàjiā

    - Sự xuất hiện của anh ấy làm mọi người hoảng sợ.

kinh ngạc; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; sốc

惊讶

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 惊到 jīngdào le 所有人 suǒyǒurén

    - Tin tức này làm mọi người sửng sốt.

  • - de 成绩 chéngjì ràng rén 惊到 jīngdào

    - Thành tích của anh ấy khiến người ta ngạc nhiên.

chạy tán loạn; lồng (la và ngựa chạy loạn vì sợ hãi)

骡马因害怕而狂跑不受控制

Ví dụ:
  • - 马群 mǎqún 受到 shòudào 惊吓 jīngxià 惊奔 jīngbēn 起来 qǐlai

    - Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.

  • - 开始 kāishǐ 惊奔 jīngbēn 起来 qǐlai

    - Ngựa bắt đầu chạy tán loạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

受 + 惊

Bị hoảng sợ

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi zài 黑暗 hēiàn 中受 zhōngshòu le jīng

    - Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.

  • - 受到 shòudào 突如其来 tūrúqílái de 响声 xiǎngshēng 惊吓 jīngxià

    - Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 这巧 zhèqiǎo ràng rén 惊叹 jīngtàn

    - Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.

  • - 古代 gǔdài 寝陵 qǐnlíng 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.

  • - 彩虹 cǎihóng 美丽 měilì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.

  • - 壮观 zhuàngguān de 景色 jǐngsè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.

  • - 宇宙 yǔzhòu de 大小 dàxiǎo ràng rén 惊叹 jīngtàn

    - Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.

  • - 跑步 pǎobù de 速度 sùdù 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.

  • - 他们 tāmen de shuō 技艺 jìyì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - de 舞蹈 wǔdǎo 惊艳 jīngyàn le 大家 dàjiā

    - Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.

  • - de 歌声 gēshēng 惊艳 jīngyàn le 评委 píngwěi

    - Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 有着 yǒuzhe ràng rén 惊艳 jīngyàn de 颜色 yánsè

    - Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.

  • - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • - 喜悦 xǐyuè 惊异 jīngyì 交织 jiāozhī zài 一起 yìqǐ

    - Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.

  • - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惊

Hình ảnh minh họa cho từ 惊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao