Đọc nhanh: 艾滋病患者 (ngải tư bệnh hoạn giả). Ý nghĩa là: Bệnh nhân AIDS.
Ý nghĩa của 艾滋病患者 khi là Danh từ
✪ Bệnh nhân AIDS
AIDS patient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾滋病患者
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 他 患 了 重病 恙
- Anh ấy mắc bệnh nặng.
- 那 患者 急诊
- Bệnh nhân kia cần cấp cứu.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 许多 患者 患 了 肠炎
- Nhiều bệnh nhân mắc viêm ruột.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艾滋病患者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艾滋病患者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
滋›
病›
者›
艾›