Đọc nhanh: 患病者 (hoạn bệnh giả). Ý nghĩa là: một bệnh nhân, người bị bệnh (bệnh tật hoặc ngộ độc).
Ý nghĩa của 患病者 khi là Danh từ
✪ một bệnh nhân
a patient
✪ người bị bệnh (bệnh tật hoặc ngộ độc)
person suffering (from a disease or poisoning)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患病者
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 他 患 了 重病 恙
- Anh ấy mắc bệnh nặng.
- 那 患者 急诊
- Bệnh nhân kia cần cấp cứu.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 她 很 不幸 地 患上 了 心脏病
- Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 许多 患者 患 了 肠炎
- Nhiều bệnh nhân mắc viêm ruột.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 他 身患 重病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 肺结核 患者
- người bị bệnh lao phổi
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 患病者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 患病者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
病›
者›