Hán tự: 焕
Đọc nhanh: 焕 (hoán). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; phơi phới; sáng rõ. Ví dụ : - 焕发 toả sáng
Ý nghĩa của 焕 khi là Tính từ
✪ sáng; sáng sủa; phơi phới; sáng rõ
光明;光亮
- 焕发
- toả sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焕
- 焕然一新
- rực rỡ hẳn lên
- 精神焕发
- tinh thần phơi phới
- 焕发
- toả sáng
- 容光焕发
- mặt mày rạng rỡ.
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 焕发 革命 精神
- sục sôi tinh thần cách mạng
- 焕发 激情
- Phấn chấn hăng hái.
- 容光焕发
- vẻ mặt rạng rỡ
- 店面 经过 装饰 焕然一新
- bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 英姿焕发
- tư thế oai hùng rạng rỡ.
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焕›