Đọc nhanh: 悟空 (ngộ không). Ý nghĩa là: Tôn Ngộ Không, Vua Khỉ, nhân vật có sức mạnh siêu nhiên trong tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记. Ví dụ : - 孙悟空有七十二变,哪吒能变三头六臂。 Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.. - 孙悟空大闹天宫。 Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
Ý nghĩa của 悟空 khi là Danh từ
✪ Tôn Ngộ Không, Vua Khỉ, nhân vật có sức mạnh siêu nhiên trong tiểu thuyết Tây Du Ký 西遊記 | 西游记
Sun Wukong, the Monkey King, character with supernatural powers from the novel Journey to the West 西遊記|西游记 [Xi1YóuJi4]
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悟空
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 小孩 扮成 孙悟空
- Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 孙悟空 是 个 神
- Tôn Ngộ Không là một vị thần thông quảng đại.
- 孙悟空 帮助 他 的 师父 西行
- Tôn Ngộ Không đã giúp thầy của mình đi Tây Trúc.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悟空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悟空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悟›
空›