Đọc nhanh: 悠哉 (du tai). Ý nghĩa là: xem 悠哉 悠哉.
Ý nghĩa của 悠哉 khi là Động từ
✪ xem 悠哉 悠哉
see 悠哉悠哉 [yōuzāiyōuzāi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠哉
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 美哉 , 我 的 祖国 !
- Đẹp quá, tổ quốc tôi!
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 这个 门派 有着 悠久 的 历史
- Phái này có một lịch sử lâu dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠哉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠哉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哉›
悠›