Đọc nhanh: 恻隐之心 (trắc ẩn chi tâm). Ý nghĩa là: Lòng trắc ẩn. Ví dụ : - 他做得太绝了,一点恻隐之心都没有。 Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
Ý nghĩa của 恻隐之心 khi là Thành ngữ
✪ Lòng trắc ẩn
指对别人的不幸产生的同情怜悯之心
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恻隐之心
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 恻隐之心
- lòng trắc ẩn
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恻隐之心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恻隐之心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
⺗›
心›
恻›
隐›