Từ hán việt: 【trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trắc). Ý nghĩa là: xót xa; bùi ngùi; đau lòng. Ví dụ : - 。 Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.. - 。 Ánh mắt của cô ấy lộ ra vẻ đau khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xót xa; bùi ngùi; đau lòng

悲伤

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 十分 shífēn 凄恻 qīcè

    - Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.

  • - de 眼神 yǎnshén 透露 tòulù chū 一丝 yīsī 凄恻 qīcè

    - Ánh mắt của cô ấy lộ ra vẻ đau khổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 眼神 yǎnshén 透露 tòulù chū 一丝 yīsī 凄恻 qīcè

    - Ánh mắt của cô ấy lộ ra vẻ đau khổ.

  • - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 十分 shífēn 凄恻 qīcè

    - Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.

  • - 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn

    - lòng trắc ẩn

  • - 那首歌 nàshǒugē ràng rén 缠绵悱恻 chánmiánfěicè

    - Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.

  • - zuò 太绝 tàijué le 一点 yìdiǎn 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恻

Hình ảnh minh họa cho từ 恻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PBON (心月人弓)
    • Bảng mã:U+607B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình