总得 zóng děi

Từ hán việt: 【tổng đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng đắc). Ý nghĩa là: cùng phải; cần phải; dù sao cũng phải; thế nào cũng phải. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.. - 。 Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.. - 。 Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总得 khi là Phó từ

cùng phải; cần phải; dù sao cũng phải; thế nào cũng phải

必须

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 总得 zǒngděi 找到 zhǎodào 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.

  • - 我们 wǒmen 总得 zǒngděi 面对现实 miànduìxiànshí

    - Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.

  • - 总得 zǒngděi 按时 ànshí 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总得

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 总是 zǒngshì gēn 亲戚 qīnqī men 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 总得 zǒngděi 按时 ànshí 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 一辈子 yībèizi dōu 背运 bèiyùn

    - Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 食堂 shítáng 总是 zǒngshì 变法儿 biànfǎer 伙食 huǒshí gǎo hǎo 一些 yīxiē

    - Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn

  • - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • - de 书本 shūběn 总是 zǒngshì bǎi 整齐 zhěngqí

    - Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.

  • - 我们 wǒmen 总得 zǒngděi 找到 zhǎodào 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.

  • - shì 总经理 zǒngjīnglǐ de 得力 délì 手臂 shǒubì

    - Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.

  • - 总是 zǒngshì 睡得 shuìdé hěn wǎn

    - Cô ấy luôn đi ngủ rất muộn.

  • - 总是 zǒngshì 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy luôn lo lắng được mất.

  • - hěn 坚强 jiānqiáng 总是 zǒngshì 撑得住 chēngdézhù

    - Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 笨拙 bènzhuō

    - Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.

  • - 支付 zhīfù 总共 zǒnggòng 100 wàn 人民币 rénmínbì 金额 jīné hán 汇费 huìfèi

    - Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.

  • - 总是 zǒngshì 表现 biǎoxiàn hěn 自私 zìsī

    - Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.

  • - 获得 huòdé le 总开 zǒngkāi de 三分之一 sānfēnzhīyī

    - Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总得

Hình ảnh minh họa cho từ 总得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao