Đọc nhanh: 总得 (tổng đắc). Ý nghĩa là: cùng phải; cần phải; dù sao cũng phải; thế nào cũng phải. Ví dụ : - 我们总得找到解决办法。 Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.. - 我们总得面对现实。 Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.. - 你总得按时完成工作。 Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
Ý nghĩa của 总得 khi là Phó từ
✪ cùng phải; cần phải; dù sao cũng phải; thế nào cũng phải
必须
- 我们 总得 找到 解决办法
- Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.
- 我们 总得 面对现实
- Chúng ta dù sao thì cũng phải đối mặt với hiện thực.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总得
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 他 的 书本 总是 摆 得 整齐
- Sách của anh ấy luôn được sắp xếp ngay ngắn.
- 我们 总得 找到 解决办法
- Chúng ta phải tìm ra cách giải quyết.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 她 总是 睡得 很 晚
- Cô ấy luôn đi ngủ rất muộn.
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 她 总是 表现 得 很 自私
- Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.
- 他 获得 了 总开 的 三分之一
- Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
总›