怀 huái

Từ hán việt: 【hoài.phó.phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (hoài.phó.phụ). Ý nghĩa là: ôm; ôm ấp; giữ; mang (trong lòng), nhớ; nhớ mong; hoài niệm, có mang; mang thai; có bầu; có thai. Ví dụ : - 怀。 Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.. - 怀。 Mang theo ước nguyện chân thành.. - 怀。 Cô ấy nhớ người thân ở xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怀 khi là Động từ

ôm; ôm ấp; giữ; mang (trong lòng)

心里存有

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 怀恨在心 huáihènzàixīn

    - Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.

  • - 怀着 huáizhe 真诚 zhēnchéng de 愿望 yuànwàng

    - Mang theo ước nguyện chân thành.

nhớ; nhớ mong; hoài niệm

思念;怀念

Ví dụ:
  • - 怀 huái 远方 yuǎnfāng 亲人 qīnrén

    - Cô ấy nhớ người thân ở xa.

có mang; mang thai; có bầu; có thai

腹中有 (胎)

Ví dụ:
  • - 怀 huái le 小宝宝 xiǎobǎobǎo

    - Cô ấy có thai một em bé.

  • - 女子 nǚzǐ 怀了孕 huáileyùn

    - Người phụ nữ đó có thai.

Ý nghĩa của 怀 khi là Danh từ

ngực; trước ngực; lòng

胸部或胸前

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi zài 妈妈 māma 怀里 huáilǐ 睡着 shuìzháo le

    - Đứa bé ngủ trong lòng mẹ.

  • - 孩子 háizi kào zài 妈妈 māma de 怀 huái

    - Đứa trẻ tựa vào ngực của mẹ.

trong lòng; lòng dạ; tấm lòng; tâm hồn

心怀;胸怀

Ví dụ:
  • - yǒu 宽广 kuānguǎng de 怀 huái

    - Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.

  • - 那怀 nàhuái 充满 chōngmǎn 善意 shànyì

    - Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.

  • - de 怀 huái hěn 坦荡 tǎndàng

    - Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Hoài

Ví dụ:
  • - xìng 怀 huái

    - Cô ấy họ Hoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • - 童年 tóngnián de 滋味 zīwèi ràng rén 怀念 huáiniàn

    - Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.

  • - 怀恋 huáiliàn 故园 gùyuán 风物 fēngwù

    - nhớ phong cảnh vườn xưa

  • - 妻子 qīzǐ 怀过 huáiguò 两次 liǎngcì yùn

    - Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.

  • - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • - dàn 国土 guótǔ 安全部 ānquánbù 怀疑 huáiyí

    - Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • - 十月 shíyuè 怀胎 huáitāi

    - mang thai 10 tháng.

  • - 心怀鬼胎 xīnhuáiguǐtāi

    - trong lòng mang ý nghĩ xấu xa

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 胸怀 xiōnghuái de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • - zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怀

Hình ảnh minh họa cho từ 怀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao