Hán tự: 怀
Đọc nhanh: 怀 (hoài.phó.phụ). Ý nghĩa là: ôm; ôm ấp; giữ; mang (trong lòng), nhớ; nhớ mong; hoài niệm, có mang; mang thai; có bầu; có thai. Ví dụ : - 他一直怀恨在心。 Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.. - 怀着真诚的愿望。 Mang theo ước nguyện chân thành.. - 她怀远方亲人。 Cô ấy nhớ người thân ở xa.
Ý nghĩa của 怀 khi là Động từ
✪ ôm; ôm ấp; giữ; mang (trong lòng)
心里存有
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 怀着 真诚 的 愿望
- Mang theo ước nguyện chân thành.
✪ nhớ; nhớ mong; hoài niệm
思念;怀念
- 她 怀 远方 亲人
- Cô ấy nhớ người thân ở xa.
✪ có mang; mang thai; có bầu; có thai
腹中有 (胎)
- 她 怀 了 小宝宝
- Cô ấy có thai một em bé.
- 那 女子 怀了孕
- Người phụ nữ đó có thai.
Ý nghĩa của 怀 khi là Danh từ
✪ ngực; trước ngực; lòng
胸部或胸前
- 孩子 在 妈妈 怀里 睡着 了
- Đứa bé ngủ trong lòng mẹ.
- 孩子 靠 在 妈妈 的 怀
- Đứa trẻ tựa vào ngực của mẹ.
✪ trong lòng; lòng dạ; tấm lòng; tâm hồn
心怀;胸怀
- 他 有 宽广 的 怀
- Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.
- 那怀 充满 善意
- Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Hoài
姓
- 她 姓 怀
- Cô ấy họ Hoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 怀恋 故园 风物
- nhớ phong cảnh vườn xưa
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›