Đọc nhanh: 咏怀 (vịnh hoài). Ý nghĩa là: bày tỏ tâm tình hoài bão. Ví dụ : - 咏怀诗 thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.. - 借物咏怀 mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.
Ý nghĩa của 咏怀 khi là Động từ
✪ bày tỏ tâm tình hoài bão
抒发情怀抱负
- 咏怀 诗
- thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.
- 借物 咏怀
- mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咏怀
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 歌咏
- ca vịnh
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 歌咏 比赛
- thi ca hát
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 爷爷 喜欢 咏叹
- Ông nội tôi thích ngâm vịnh.
- 我 喜欢 听 爷爷 咏叹
- Tôi thích nghe ông ngâm vịnh.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 怀恋 故园 风物
- nhớ phong cảnh vườn xưa
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 咏怀 诗
- thơ bày tỏ tâm tình hoài bão.
- 借物 咏怀
- mượn vật để bày tỏ tâm tình hoài bão.
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咏怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咏怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咏›
怀›