Đọc nhanh: 怀抱 (hoài bão). Ý nghĩa là: ôm ấp; ôm; ôm trong lòng, trước ngực; trong lòng, ôm ấp; ấp ủ. Ví dụ : - 怀抱着婴儿。 ôm con vào lòng. - 睡在母亲的怀抱里。 ngủ trong lòng mẹ. - 回到祖国的怀抱。 trở về trong lòng tổ quốc
✪ ôm ấp; ôm; ôm trong lòng
抱在怀里
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
✪ trước ngực; trong lòng
胸前
- 睡 在 母亲 的 怀抱 里
- ngủ trong lòng mẹ
- 回到 祖国 的 怀抱
- trở về trong lòng tổ quốc
✪ ôm ấp; ấp ủ
心里存有
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
✪ dự định; dự tính
心胸;打算
- 别有 怀抱
- có dự tính khác
✪ thời thơ ấu; tuổi thơ
(怀抱儿) 指婴儿时期
✪ ẵm xốc
两臂合抱; 用胳膊拢着
✪ bồng ẵm; bế ẵm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀抱
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 别有 怀抱
- có dự tính khác
- 睡 在 母亲 的 怀抱 里
- ngủ trong lòng mẹ
- 回到 祖国 的 怀抱
- trở về trong lòng tổ quốc
- 她 把 孩子 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm con vào trong lòng.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀抱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
抱›