怀抱 huáibào

Từ hán việt: 【hoài bão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怀抱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (hoài bão). Ý nghĩa là: ôm ấp; ôm; ôm trong lòng, trước ngực; trong lòng, ôm ấp; ấp ủ. Ví dụ : - 怀。 ôm con vào lòng. - 怀。 ngủ trong lòng mẹ. - 怀。 trở về trong lòng tổ quốc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怀抱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ôm ấp; ôm; ôm trong lòng

抱在怀里

Ví dụ:
  • - 怀抱 huáibào zhe 婴儿 yīngér

    - ôm con vào lòng

trước ngực; trong lòng

胸前

Ví dụ:
  • - shuì zài 母亲 mǔqīn de 怀抱 huáibào

    - ngủ trong lòng mẹ

  • - 回到 huídào 祖国 zǔguó de 怀抱 huáibào

    - trở về trong lòng tổ quốc

ôm ấp; ấp ủ

心里存有

Ví dụ:
  • - 怀抱 huáibào zhe 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - ôm ấp lí tưởng lớn

dự định; dự tính

心胸;打算

Ví dụ:
  • - 别有 biéyǒu 怀抱 huáibào

    - có dự tính khác

thời thơ ấu; tuổi thơ

(怀抱儿) 指婴儿时期

ẵm xốc

两臂合抱; 用胳膊拢着

bồng ẵm; bế ẵm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀抱

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 你们 nǐmen 逮捕 dàibǔ le 怀亚特 huáiyàtè · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Bạn đã bắt Wyatt Stevens?

  • - 奶奶 nǎinai gěi 一个 yígè 拥抱 yōngbào

    - Bà ngoại ôm tôi một cái.

  • - 心中 xīnzhōng 常怀 chánghuái 戚意 qīyì

    - Trong lòng thường có nỗi buồn.

  • - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • - 离思 lísī 萦怀 yínghuái

    - vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 很痛 hěntòng

    - Ngực cô ấy rất đau.

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • - 听到 tīngdào le 许多 xǔduō 抱怨 bàoyuàn

    - Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.

  • - 怀抱 huáibào zhe 婴儿 yīngér

    - ôm con vào lòng

  • - 别有 biéyǒu 怀抱 huáibào

    - có dự tính khác

  • - shuì zài 母亲 mǔqīn de 怀抱 huáibào

    - ngủ trong lòng mẹ

  • - 回到 huídào 祖国 zǔguó de 怀抱 huáibào

    - trở về trong lòng tổ quốc

  • - 孩子 háizi bào zài 怀里 huáilǐ

    - Cô ấy ôm con vào trong lòng.

  • - 怀抱 huáibào zhe 远大 yuǎndà de 理想 lǐxiǎng

    - ôm ấp lí tưởng lớn

  • - 孩子 háizi 紧紧 jǐnjǐn bào zài 怀里 huáilǐ

    - Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.

  • - 儿子 érzi 温柔 wēnróu bào zài 怀里 huáilǐ

    - Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay

  • - 每次 měicì 这么 zhème shuō dōu huì còu shàng 脸蛋 liǎndàn cèng de 怀抱 huáibào 直到 zhídào hǎn 大王 dàiwáng 饶命 ráomìng

    - Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.

  • - zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怀抱

Hình ảnh minh họa cho từ 怀抱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀抱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Bào , Bão
    • Nét bút:一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPRU (手心口山)
    • Bảng mã:U+62B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao