快点 kuài diǎn

Từ hán việt: 【khoái điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái điểm). Ý nghĩa là: nhanh; nhanh lên; mau lên. Ví dụ : - 。 Nhanh lên, thời gian không còn nhiều.. - 。 Nhanh lên, tôi đợi lâu lắm rồi.. - 。 Nhanh lên, nếu không sẽ không kịp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 快点 khi là Động từ

nhanh; nhanh lên; mau lên

赶快

Ví dụ:
  • - 快点 kuàidiǎn 时间 shíjiān 不多 bùduō le

    - Nhanh lên, thời gian không còn nhiều.

  • - 快点 kuàidiǎn 已经 yǐjīng děng hěn jiǔ le

    - Nhanh lên, tôi đợi lâu lắm rồi.

  • - 快点 kuàidiǎn 不然 bùrán 来不及 láibùjí le

    - Nhanh lên, nếu không sẽ không kịp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快点

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - kuài 一点 yìdiǎn ba bié 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de le

    - anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 花儿 huāér niān le 快淋 kuàilín 点儿 diǎner 水吧 shuǐba

    - Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!

  • - 你别 nǐbié 拖时间 tuōshíjiān kuài 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 这个 zhègè kēng 填实 tiánshí

    - Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.

  • - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

  • - 11 点半 diǎnbàn le 快去 kuàiqù 睡觉 shuìjiào

    - 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!

  • - 快餐 kuàicān de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì kuài

    - Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 一点 yìdiǎn 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò

    - Bạn hãy nhanh lên chút, thời gian gấp gáp!

  • - 快点 kuàidiǎn 决定 juédìng ba

    - Bạn mau quyết định đi.

  • - 快点儿 kuàidiǎner ba 回头 huítóu yòu 迟到 chídào

    - Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.

  • - 不要 búyào 磨叽 mòji le 快点 kuàidiǎn 决定 juédìng ba

    - Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!

  • - de 反应 fǎnyìng zài 快点 kuàidiǎn

    - Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.

  • - 车站 chēzhàn de 时刻表 shíkèbiǎo shàng 标明 biāomíng yóu 上海 shànghǎi lái de 快车 kuàichē zài 四点 sìdiǎn zhōng 到达 dàodá

    - lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.

  • - kuài 关窗户 guānchuānghu bié ràng 雨点 yǔdiǎn shào 进来 jìnlái

    - Mau đóng cửa sổ, đừng để mưa hắt vào.

  • - kuài cuī cuī 司机 sījī 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.

  • - 快点儿 kuàidiǎner ba 不然 bùrán jiù 来不及 láibùjí

    - Nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快点

Hình ảnh minh họa cho từ 快点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao