Hán tự: 忠
Đọc nhanh: 忠 (trung). Ý nghĩa là: trung thành; trung; hết lòng. Ví dụ : - 他为人忠值得信赖。 Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.. - 此臣心忠矢志不渝。 Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
Ý nghĩa của 忠 khi là Tính từ
✪ trung thành; trung; hết lòng
忠诚
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 效忠 皇室
- thần phục triều đình
- 待人 忠厚
- ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.
- 忠实 的 纪录
- ghi chép chân thực
- 忠勇 的 战士
- chiến sĩ trung dũng; chiến sĩ trung thành dũng cảm.
- 她 是 我们 公司 忠诚 的 伙伴
- Cô ấy là đối tác trung thành của công ty chúng tôi.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›