Đọc nhanh: 黄忠 (hoàng trung). Ý nghĩa là: Huang Zhong (-220), tướng của nước Thục trong Romance of the Three Kingdoms, được miêu tả là một chiến binh già.
Ý nghĩa của 黄忠 khi là Danh từ
✪ Huang Zhong (-220), tướng của nước Thục trong Romance of the Three Kingdoms, được miêu tả là một chiến binh già
Huang Zhong (-220), general of Shu in Romance of the Three Kingdoms, portrayed as an old fighter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄忠
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄忠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄忠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›
黄›