Đọc nhanh: 心里 (tâm lí). Ý nghĩa là: trong lòng; trong tim, trong tâm trí; trong đầu. Ví dụ : - 他心里很难过。 Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.. - 他心里觉得很愧疚。 Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.. - 他心里非常紧张。 Anh ấy rất căng thẳng trong lòng.
Ý nghĩa của 心里 khi là Danh từ
✪ trong lòng; trong tim
心这个器官在的地方
- 他 心里 很 难过
- Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.
- 他 心里 觉得 很 愧疚
- Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.
- 他 心里 非常 紧张
- Anh ấy rất căng thẳng trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trong tâm trí; trong đầu
思想里;头胸里
- 心里 一直 想着 那件事
- Trong đầu tôi luôn nghĩ về việc đó.
- 他 心里 有 很多 问题
- Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.
- 心里 想着 比赛 , 他 很 紧张
- Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心里
✪ Động từ (在/走进/放在/...) + 心里
hành động liên quan đến trong lòng,...
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 她 的 笑容 走进 了 他 的 心里
- Nụ cười của cô ấy đã đi vào trong tâm trí anh ấy.
✪ Chủ ngữ + (的) + 心里
trong lòng của ai đó
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 他 心里 充满 了 希望
- Anh ấy tràn đầy hy vọng trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
里›
Nội Tâm, Trong Lòng, Đáy Lòng
ngựcđáy lòng; trong lòng; tâm khảmtim đen
đáy lòngdụng tâm; lòng dạtim đenthâm tâm
đầu quả tim; chóp, đỉnh quả tim (phần nhọn của quả tim); đỉnh quả timđáy lòng; trong lòngngười yêu quý nhất (thường chỉ con cái)
Trong Lòng
theo mong muốn hoặc kỳ vọng của một người