心里 xīnlǐ

Từ hán việt: 【tâm lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm lí). Ý nghĩa là: trong lòng; trong tim, trong tâm trí; trong đầu. Ví dụ : - 。 Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.. - 。 Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.. - 。 Anh ấy rất căng thẳng trong lòng.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 心里 khi là Danh từ

trong lòng; trong tim

心这个器官在的地方

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.

  • - 心里 xīnli 觉得 juéde hěn 愧疚 kuìjiù

    - Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.

  • - 心里 xīnli 非常 fēicháng 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy rất căng thẳng trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trong tâm trí; trong đầu

思想里;头胸里

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 一直 yìzhí 想着 xiǎngzhe 那件事 nàjiànshì

    - Trong đầu tôi luôn nghĩ về việc đó.

  • - 心里 xīnli yǒu 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.

  • - 心里 xīnli 想着 xiǎngzhe 比赛 bǐsài hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心里

Động từ (在/走进/放在/...) + 心里

hành động liên quan đến trong lòng,...

Ví dụ:
  • - zài 心里 xīnli 默默地 mòmòdì 祝福 zhùfú

    - Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.

  • - de 笑容 xiàoróng 走进 zǒujìn le de 心里 xīnli

    - Nụ cười của cô ấy đã đi vào trong tâm trí anh ấy.

Chủ ngữ + (的) + 心里

trong lòng của ai đó

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 不安 bùān

    - Tôi có chút bất an trong lòng.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng

    - Anh ấy tràn đầy hy vọng trong lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 家里 jiālǐ shì

    - Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.

  • - 大家 dàjiā 心里 xīnli 好欢 hǎohuān ya

    - Mọi người đều rất vui mừng.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de jǐn 自笑 zìxiào

    - trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.

  • - 听到 tīngdào 大家 dàjiā de 赞美 zànměi 心里 xīnli 美滋滋 měizīzī de

    - Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 不是 búshì 滋味 zīwèi

    - Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - kàn 别人 biérén 谈恋爱 tánliànài 心里 xīnli 痒痒 yǎngyang de

    - Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.

  • - 秘密 mìmì mèi zài 心里 xīnli

    - Anh ấy giấu bí mật trong lòng.

  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 不安 bùān

    - Tôi có chút bất an trong lòng.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 不安 bùān

    - Trong lòng anh ấy đầy bất an.

  • - 心里 xīnli 骚骚 sāosāo de 坐立不安 zuòlìbùān

    - Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.

  • - 安心 ānxīn 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 用不着 yòngbuzháo 挂记 guàjì

    - anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心里

Hình ảnh minh họa cho từ 心里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao