Đọc nhanh: 酸葡萄心里 (toan bồ đào tâm lí). Ý nghĩa là: hiệu ứng nho chua (một cách tự an tủi bản thân từ bỏ một điều gì đó).
Ý nghĩa của 酸葡萄心里 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng nho chua (một cách tự an tủi bản thân từ bỏ một điều gì đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸葡萄心里
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 他 感到 心酸
- Anh ấy cảm thấy chua xót.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 这个 果园 里种 满 了 葡萄
- Vườn cây này trồng đầy nho.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 我家 院子 里 有 几棵 葡萄
- Trong sân nhà tôi có vài cây nho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酸葡萄心里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酸葡萄心里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
萄›
葡›
酸›
里›