Đọc nhanh: 心里有鬼 (tâm lí hữu quỷ). Ý nghĩa là: có lương tâm cắn rứt, có động cơ bí mật, có tật.
Ý nghĩa của 心里有鬼 khi là Thành ngữ
✪ có lương tâm cắn rứt
to have a guilty conscience
✪ có động cơ bí mật
to have secret motives
✪ có tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里有鬼
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 有心 捣鬼
- cố ý giở trò ma mãnh.
- 我 看 这 里面 有鬼
- Tôi thấy trong này có thủ đoạn bẩn thỉu.
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 心里 有 准儿
- trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 他 心里 有些 着急
- anh ấy hơi sốt ruột.
- 有 什么 就 直接 说 吧 , 不用 憋 在 心里
- Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心里有鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心里有鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
有›
里›
鬼›